Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Tuyệt Mệnh và Thiên Y
Các tổ hợp từ trường Tuyệt Mệnh và Thiên Y bao gồm: 213, 694, 849,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường số Tuyệt Mệnh và Sinh Khí
Các tổ hợp từ trường số Tuyệt Mệnh và Sinh Khí bao gồm: 214, 967,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Tuyệt Mệnh và Phục Vị
Các tổ hợp từ trường Tuyệt Mệnh và Phục Vị bao gồm: 211, 699, 844,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Tuyệt Mệnh và Ngũ Quỷ
Các tổ hợp từ trường Tuyệt mệnh và Ngũ Quỷ bao gồm: 218, 697, 842,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Tuyệt Mệnh và Lục Sát
Các tổ hợp từ trường Tuyệt Mệnh và Lục Sát bao gồm: 216, 692, 847,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Tuyệt Mệnh và Họa Hại
Các tổ hợp từ trường Tuyệt Mệnh và Họa Hại bao gồm: 217, 698, 846,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về từ trường Tuyệt Mệnh và Diên Niên
Các tổ hợp từ trường Tuyệt Mệnh và Diên Niên bao gồm: 219, 962, 843,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về từ trường Tuyệt Mệnh kẹp 0 hoặc 5
Từ trường Tuyệt Mệnh kẹp 0, chẳng hạn như 102, 201, 609, 906, 408, 9006,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về từ trường Tuyệt Mệnh
Từ trường Tuyệt Mệnh gồm các tổ hợp số sau: 12, 21, 69, 96, 48,
23
Th7
Th7