Giải thích chi tiết về từ trường Sinh Khí
Từ trường Sinh Khí gồm các tổ hợp số sau: 14, 41, 67, 76, 39,
18
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về từ trường Sinh Khí và Tuyệt Mệnh
Tổ hợp từ trường Sinh Khí và Tuyệt Mệnh gồm các tổ hợp số sau:
18
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Sinh Khí và Thiên Y
Tổ hợp từ trường Sinh Khí và Thiên Y bao gồm các tổ hợp số
18
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Sinh Khí và Phục Vị
Tổ hợp từ trường Sinh Khí và Phục Vị bao gồm các tổ hợp số
18
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Sinh Khí và Ngũ Quỷ
Tổ hợp từ trường Sinh Khí và Ngũ Quỷ bao gồm các tổ hợp số
18
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Sinh Khí và Lục Sát
Tổ hợp từ trường Sinh Khí và Lục Sát bao gồm các tổ hợp số
18
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Sinh Khí và Họa Hại
Tổ hợp từ trường Sinh Khí và Họa Hại bao gồm các tổ hợp số
18
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Sinh Khí và Diên Niên
Tổ hợp từ trường Sinh Khí và Diên Niên bao gồm các tổ hợp số
18
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về từ trường Sinh Khí kẹp 0 hoặc kẹp 5
Từ trường Sinh Khí kẹp 0 gồm các tổ hợp số 104, 401, 607, 706,
18
Th7
Th7