Giải thích chi tiết về từ trường Phục Vị
Từ trường Phục Vị gồm các tổ hợp số sau: 11, 22, 99, 88, 77,
31
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về từ trường Phục Vị kẹp 0 hoặc 5
Từ trường Phục Vị kẹp 0 hoặc 5 Từ trường Phục Vị kẹp 0, chẳng
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Lục Sát và Phục Vị
Tổ hợp từ trường Lục Sát và Phục Vị bao gồm: 611, 744, 388, 299,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Tuyệt Mệnh và Phục Vị
Các tổ hợp từ trường Tuyệt Mệnh và Phục Vị bao gồm: 211, 699, 844,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Ngũ Quỷ và Phục Vị
Tổ hợp từ trường Ngũ Quỷ và Phục Vị bao gồm: 811, 977, 366, 244,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Họa Hại và Phục Vị
Tổ hợp từ trường Họa Hại và Phục Vị gồm: 711, 899, 644, 233, 177,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Thiên Y và Phục Vị
Tổ hợp từ trường Thiên Y và Phục Vị gồm các tổ hợp số sau:
18
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Sinh Khí và Phục Vị
Tổ hợp từ trường Sinh Khí và Phục Vị bao gồm các tổ hợp số
18
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về từ trường Diên Niên và Phục Vị
Tổ hợp từ trường Diên Niên và Phục Vị bao gồm các tổ hợp số
18
Th7
Th7