Giải thích chi tiết về từ trường Lục Sát
Từ trường Lục Sát gồm các tổ hợp số sau: 16, 61, 47, 74, 38,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Lục Sát và Tuyệt Mệnh
Các tổ hợp từ trường Lục Sát và Tuyệt Mệnh bao gồm: 612, 748, 384,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Lục Sát và Thiên Y
Tổ hợp từ trường Lục Sát và Thiên Y bao gồm: 613, 168, 472, 749,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Lục Sát và Sinh Khí
Các tổ hợp từ trường Lục Sát và Sinh Khí bao gồm: 614, 741, 382,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Lục Sát và Phục Vị
Tổ hợp từ trường Lục Sát và Phục Vị bao gồm: 611, 744, 388, 299,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Lục Sát và Ngũ Quỷ
Các tổ hợp từ trường Lục Sát và Ngũ Quỷ bao gồm: 618, 742, 381,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Lục Sát và Họa Hại
Các tổ hợp từ trường Lục Sát và Họa Hại bao gồm: 617, 746, 389,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Lục Sát và Diên Niên
Các tổ hợp từ trường Lục Sát và Diên Niên bao gồm: 619, 743, 387,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về từ trường Lục Sát kẹp 0 hoặc 5
Từ trường Lục Sát kẹp 0: 106, 601, 407, 704, 308, 803, 209, 902, 1006,
23
Th7
Th7