Giải thích chi tiết về từ trường Lục Sát
Từ trường Lục Sát gồm các tổ hợp số sau: 16, 61, 47, 74, 38,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về từ trường Tuyệt Mệnh
Từ trường Tuyệt Mệnh gồm các tổ hợp số sau: 12, 21, 69, 96, 48,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về từ trường Ngũ Quỷ
Từ trường Ngũ Quỷ bao gồm các tổ hợp số sau: 18, 81, 97, 79
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về từ trường Họa Hại
Từ trường Họa Hại gồm các tổ hợp số sau: 17, 71, 89, 98, 46,
23
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về từ trường Thiên Y
TỪ TRƯỜNG THIÊN Y – TỪ TRƯỜNG TÀI PHÚ Từ trường Thiên Y gồm các
18
Th7
Th7
Giải thích chi tiết về từ trường Diên Niên
Từ trường Diên Niên gồm các tổ hợp số sau: 19, 91, 78, 87, 34,
18
Th7
Th7