Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường số Tuyệt Mệnh và Sinh Khí
Các tổ hợp từ trường số Tuyệt Mệnh và Sinh Khí bao gồm: 214, 967,
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Tuyệt Mệnh và Phục Vị
Các tổ hợp từ trường Tuyệt Mệnh và Phục Vị bao gồm: 211, 699, 844,
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Tuyệt Mệnh và Ngũ Quỷ
Các tổ hợp từ trường Tuyệt mệnh và Ngũ Quỷ bao gồm: 218, 697, 842,
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Tuyệt Mệnh và Lục Sát
Các tổ hợp từ trường Tuyệt Mệnh và Lục Sát bao gồm: 216, 692, 847,
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Tuyệt Mệnh và Họa Hại
Các tổ hợp từ trường Tuyệt Mệnh và Họa Hại bao gồm: 217, 698, 846,
Th7
Giải thích chi tiết về từ trường Tuyệt Mệnh và Diên Niên
Các tổ hợp từ trường Tuyệt Mệnh và Diên Niên bao gồm: 219, 962, 843,
Th7
Giải thích chi tiết về từ trường Tuyệt Mệnh
Từ trường Tuyệt Mệnh gồm các tổ hợp số sau: 12, 21, 69, 96, 48,
Th7
Giải thích chi tiết về từ trường Ngũ Quỷ
Từ trường Ngũ Quỷ bao gồm các tổ hợp số sau: 18, 81, 97, 79
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Ngũ Quỷ và Tuyệt Mệnh
Các tổ hợp từ trường Ngũ Quỷ và Tuyệt Mệnh bao gồm: 812, 973, 369,
Th7
Giải thích chi tiết về tổ hợp từ trường Ngũ Quỷ và Thiên Y
Tổ hợp từ trường Ngũ Quỷ và Thiên Y bao gồm: 813, 794, 368, 249,
Th7